Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
76 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 2.001621.000.00.00.H56 | thủy lợi | 2 | |
77 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | 1.005440.000.00.00.H56 | thư viện | 2 | |
78 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | 1.007069 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
79 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | 1.007067 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
80 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
81 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
82 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
83 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
84 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
85 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | 1.007922 | Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng | 2 | |
86 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794.000.00.00.H56 | Thể dục thể thao | 2 | |
87 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226.000.00.00.H56 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 2 | |
88 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227.000.00.00.H56 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 2 | |
89 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2.002228.000.00.00.H56 | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | 2 | |
90 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 1.001662.000.00.00.H56 | Tài nguyên nước | 2 | |
91 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161.000.00.00.H56 | phòng chống thiên tai | 2 | |
92 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162.000.00.00.H56 | phòng chống thiên tai | 2 | |
93 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163.000.00.00.H56 | phòng chống thiên tai | 2 | |
94 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập | 2.001790.000.00.00.H56 | phòng, chống tham nhũng | 2 | |
95 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | 2.001797.000.00.00.H56 | phòng, chống tham nhũng | 2 | |
96 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | 2.001798.000.00.00.H56 | phòng, chống tham nhũng | 2 | |
97 | thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | 2.001905.000.00.00.H56 | phòng, chống tham nhũng | 2 | |
98 | thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập | 2.001907.000.00.00.H56 | phòng, chống tham nhũng | 2 | |
99 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 2.002080.000.00.00.H56 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 2 | |
100 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 2.000930.000.00.00.H56 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 2 |